Có 1 kết quả:

升降 thăng giáng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lên và xuống.
2. Thịnh suy. ◇Thư Kinh 書經: “Đạo hữu thăng giáng” 道有升降 (Tất mệnh 畢命) Đạo có thịnh có suy.
3. Tăng giảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên và xuống. Chỉ sự thay đổi.